Từ vựng trong task 1 writing và cách sử dụng hiệu quả
– Đinh Thắng-
Hôm nay mình sẽ tổng hợp một số cấu trúc và từ vựng có thể sử dụng trong writing task 1
Điều quan trọng là bạn cần nắm được sự khác nhau giữa các từ này
Nouns |
Sự tăng lên a rise Sự thay đổi liên tục Sự ổn định Sự giảm |
---|---|
Verbs |
to rise to increase to surge to grow to peak to skyrocket (tăng rất nhanh) to fluctuate to vary to fall to decrease to decline to dip to dive to plunge (giảm rất nhanh) |
Phrases | to show an upward trend to show a downward trend to hit the highest point to hit the lowest point to reach a peak to show some fluctuation to fluctuate wildly to remain stable to remain static to remain unchanged to stay constant to reach a plateau to level off to flatten out the highest the lowest the second highest the third highestcompared to compared with relative to |
Adverbs | sharply suddenly rapidly abruptly dramatically significantly steadily considerably markedly slightly gently gradually wildly |
Adjectives | sharp sudden rapid abrupt dramatic steep significant steady considerable marked slight gentle gradual |
Tuy nhiên, một lời khuyên là bạn không nên cố gắng nhớ tất cả các từ trên. Hãy chọn 1 vài từ mà bạn thích và quan trọng là tự tra lại nghĩa của chúng trong từ điển để có thể chắc chắn 100% về cách sử dụng chúng.
Ví dụ:
1. to plunge
Nghĩa gốc trong từ điển: if a price, rate etc plunges, it suddenly decreases by a large amount
Nhân dây bạn có thể học thêm một câu khác trong từ điển
Oil prices have plunged to a new low.
2. to plummet
Nghĩa gốc trong từ điển: to suddenly and quickly decrease in value or amount
Ví dụ cần nhớ:
Profits plummeted from £49 million to £11 million