Để tránh việc lặp đi lặp lại từ trong lúc viết chúng ta nên sử dụng linh hoạt các từ đồng nghĩa thay thế cho nhau. 

Và sau đây mình xin giới thiệu với các bạn một số từ thay thế phổ biến

1. CHILDREN

Từ thay thế:

– (Primary/Primary) Schoolchildren

The government should ban advertising aimed at primary schoolchildren

Pupils = Học sinh của một trường học cụ thể. Có thể dùng làm ví dụ.

A primary school in London started to provide free meals for its pupils last year.

2. SCHOOL

Từ thay thế:

Educational institution = cơ sở giáo dục, có thể là mẫu giáo hoặc tiểu học đến đại học.

In some educational institutions, there are significantly more males than females.

3. PEOPLE

Từ thay thế: The public, humans, many

The public

  • The government should provide better education and health services for the public.
  • The public should have better access to education.

Humans – Có thể dùng với cụm We as humans

We as humans should take action to protect the environment

Many/Some – Thay vì dùng many/some people.

For many, money is even more important than their family.

4. GOVERNMENT

The authorities – Những người đứng đầu hoặc các tổ chức lãnh đạo một đất nước hoặc 1 vùng cụ thể.

The authorities should ensure that all people are treated with an equal amount of respect.

Political leaders – Những nhà lãnh đạo chính trị

 All political leaders should use their position to bring greater understanding of the dangers of human trafficking

LỜI KHUYÊN

Nên đọc nhiều và tích cực tra cứu từ điển để có thể dùng từ đúng ngữ cảnh và TRÁNH sử dụng từ máy móc vì điều này sẽ dẫn đến khó hiểu cho người đọc. Trong bài thi IELTS, cố gắng sử dụng từ càng chính xác bao giờ cũng tốt hơn là dùng từ đao to búa lớn nhưng sai ngữ cảnh. Bạn nào đi học có thầy cô chữa bài chi tiết thì nên tận dụng việc này vì sẽ biết được từ mình đang dùng có phù hợp hay không

Chúc các bạn áp dụng những từ thay thế vào bài essay của mình một cách hiệu quả nhất. 

Đinh Thắng

 

Post Author: Thầy Đinh Thắng

Leave a Reply

Your email address will not be published.